28, Ngõ 32/21, Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội

Giải pháp tối ưu cho việc đo mức các SILO, bồn chứa, đường ống chất lỏng hoặc chất rắn từ IFM

Tháng 8 này, ifm xin hân hạnh giới thiệu dòng sản phẩm que đo báo mức LMT với độ tin cậy và sự ổn định cao với các tính năng chống báo giả do bọt hay các vật liệu bám dính. Kiểu kết nối linh hoạt cùng với chiều dài que đa dạng sẽ giúp cho việc lắp đặt mới hay thay thế trở nên dễ dàng. Bên cạnh đó cảm biến này đi kèm với chế độ bảo hành 5 năm cam kết sự ổn định cho vận hành của nhà máy.

 

Cảm biến báo cạn, báo đầy; tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm, chống báo giả do bọt hay vật liệu bám dính

Kiểm soát mức

Dòng cảm biến LMT giám sát mức bồn hoặc bảo vệ bơm tránh vấn đề bơm khan một cách đáng tin cậy. Chiều dài que dò và các kích cỡ kết nối đa dạng cho phép dùng được trong nhiều ứng dụng, và linh động trong cách lắp đặt.

Cảm biến phát hiện được nhiều vật liệu khác nhau

Dòng cảm biến LMT có thế được cài đặt & sử dụng cho hầu hết loại chất lỏng, vật liệu dính hoặc vật liệu khô. Khả năng phân biệt được hai loại vật liệu khác nhau nhờ vào hai tín hiệu đóng ngắt có thể cài đặt độc lập với nhau. Thông số cấu hình có thể được cài đặt thông qua cổng IO-Link hoặc giao diện USB với phụ kiện E30396.

Chuẩn thực phẩm

Cảm biến với vỏ ngoài làm bằng chất liệu tốt như thép không gỉ theo tiêu chuẩn cao (316L / 1.4404) và PEEK giúp đáp ứng tất cả điều kiện trong các khu vực đòi hỏi an toàn vệ sinh cao. Dòng cảm biến này được chứng nhận tiêu chuẩn EHEDG, 3A và FDA.

Giải pháp với độ ổn định & tin cậy cao, thay thế cho các que đo dạng rung (2 que) vốn hay bị báo giả

  • Dễ dàng lắp đặt
  • Chịu sốc & rung, vỏ bằng inox chắc chắn, I P68/69K
  • Cấu hình cài đặt sẵn, chỉ việc gắn vào sử dụng
  • Cấu hình linh động với các vật liệu khác nhau
  • Thiết kế kín nước cho môi trường vệ sinh, tiết kiệm chi phí cho các hoạt động kiểm tra, bảo trì

Cảm biến báo mức LMT giúp bảo vệ bơm không bị chạy khô

Kiểu kết nối Chiều dài que lắp đặt [mm] Chuẩn chứng nhận Nhiệt độ trung bình các vật liệu thuộc tính nước
[°C]
Nhiệt độ trung bình các vật liệu thuộc tính dầu, chất béo, khô
[°C]
Mã hàng
Môi trường: vật liệu nước
Kết nối M12 · chức năng ngõ ra 2 x NO/NC có thể hiệu chỉnh · 4 dây DC PNP · IO-Link 1.1

G 1/2

12

EHEDG, FDA, 3A

0…85

0…100

LMT100

G 1/2

38

EHEDG, FDA, 3A

-20…85

-20…100

LMT102

G 3/4

28

EHEDG, FDA

-20…85

-20…100

LMT202

G 1

38

EHEDG, FDA

-20…85

-20…100

LMT302

G 1/2

153

EHEDG, FDA

-20…85

-20…100

LMT104

G 1/2

253

EHEDG, FDA

-20…85

-20…100

LMT105

Môi trường: dầu, chất béo, bột
Kết nối M12 · chức năng ngõ ra 2 x NO/NC có thể hiệu chỉnh · 4 dây DC PNP · IO-Link 1.1

G 1/2

12

EHEDG, FDA, 3A

0…85

0…100

LMT110

Môi trường: vật liệu có chất ngọt với ít nước bên trong
Kết nối M12 · chức năng ngõ ra 2 x NO/NC có thể hiệu chỉnh · 4 dây DC PNP · IO-Link 1.1

G 1/2

12

EHEDG, FDA, 3A

-40…85

-40…100

LMT121

Kiểu Mô tả:
thép không gỉ chất lượng cao
Mã hàng
  Đầu nối dạng kẹp
G 1/2 female – Clamp 1″– 1.5″
E33401
Đầu nối dạng kẹp
G 1/2 female – Clamp 2″
E33402
  Đầu nối tròn dạng hàn, G 1/2 E30055
Đầu nối vòng đệm dạng hàn, G 1/2 E30056
  Đầu nối kiểu chữ T, DN 25 E43316
Đầu nối kiểu chữ T, DN 40 E43317
Đầu nối kiểu chữ T, DN 50 E43318
  Đầu nối dạng hàn, hình trụ,
dùng cho bồn, G 1/2
E43300
Đầu nối dạng hàn, hình trụ,
dùng cho ống, G 1/2
E43301
  Đầu nối kiểu vặn ốc
G 1/2 đầu cái – G 3/4 đầu đực
E43302
Đầu nối kiểu vặn ốc
G 1/2 đầu cái – G 1 đầu đực
E43303
Đầu nối kiểu vặn ốc
G 1/2 đầu cái – 3/4 NPT
E43313
  Đầu nối dạng kẹp,
G 1/2 đầu cái – Varivent D50
E43306
Đầu nối dạng kẹp,
G 1/2 đầu cái – Varivent D68
E43307
  Đầu nối dạng kẹp với cổng chống rò, G 1/2 đầu cái – Kẹp 1″– 1.5″ (3-A) E43311
Đầu nối dạng kẹp với cổng chống rò, G 1/2 đầu cái – Kẹp 1″– 2″ (3-A) E43312
  Đầu nối dạng hàn G 1/2, thiết kế dài dùng trong lắp đặt sâu hơn E43319
  Giao thức IO-Link với cài đặt các thông số và các phân tích các đơn vị thông qua các mô tả, mức tiêu thụ dòng bằng cổng USB: 500 mA E30396
  Memory plug, bộ nhớ thông số dành cho các cảm biến IO-Link E30398
  LINERECORDER SENSOR, Phần mềm dùng cho cài đặt các thông số và thiết lập của các cảm biến IO-Link ZGS210

Các thông số kỹ thuật khác

Điện áp sử dụng [V] 18…30 DC
Cường độ dòng điện [mA] 100
Nhiệt độ trung bình [°C] 150 (max. 1 h)
Chất liệu vỏ ngoài PEEK, thép không gỉ chất lượng cao (316L/1.4404), PA12, FPM
Chất liệu được dùng cho các phần tiếp xúc PEEK, thép không gỉ chất lượng cao (316L/1.4404), FPM
Cấp bảo vệ IP 68 / IP 69K, III
Chống sốc [g] 50
Chống rung [g] 20
Nhiệt độ môi trường [°C] -40…85
EMC
Bồn đóng:
Bồn mở:
EN 6100-6-2:2005
EN 6100-6-3:2006
EN 6100-6-4:2006